Nghề Công nghệ ôtô
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ - TCĐN LICOGI ngày 30/12/2011 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề LICOGI)
Tên nghề: Công nghệ ô tô
Mã nghề: 50510222
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 42
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề Công nghệ ôtô:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề |
3.350 |
956 |
2.211 |
137 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
615 |
367 |
211 |
37 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 08 |
Điện tử cơ bản |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 09 |
Cơ ứng dụng |
60 |
56 |
0 |
4 |
MH 10 |
Vật liệu học |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 11 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 12 |
Vẽ kỹ thuật |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 13 |
Công nghệ khí nén - thuỷ lực ứng dụng |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 14 |
Nhiệt kỹ thuật |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 15 |
An toàn lao động |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH 16 |
Tổ chức quản lý sản xuất |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ 17 |
Thực hành AUTOCAD |
45 |
0 |
43 |
2 |
MĐ 18 |
Thực hành Nguội cơ bản |
90 |
0 |
86 |
4 |
MĐ 19 |
Thực hành Hàn cơ bản |
45 |
0 |
43 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
2.685 |
585 |
2.000 |
100 |
MĐ 20 |
Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ 21 |
Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 2 |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ 22 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 23 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 24 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 25 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 26 |
Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 2 |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ 27 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ 28 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 29 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 30 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 31 |
Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô |
190 |
30 |
152 |
8 |
MĐ 32 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 33 |
Thực tập tại cơ sở sản xuất 2 |
335 |
15 |
312 |
8 |
MĐ 34 |
Nâng cao hiệu quả công việc sửa chữa ô tô |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ 35 |
Kỹ thuật kiểm định ô tô |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ 36 |
Thực hành mạch điện cơ bản |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 37 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều khiển bằng khí nén |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 38 |
Kỹ thuật lái ô tô |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 39 |
Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ô tô |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 40 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 41 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ô tô |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 42 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động ô tô |
120 |
30 |
86 |
4 |
|
Tổng cộng |
3.750 |
1.172 |
2.411 |
167 |
Chi tiết tải về máy tại đây