Nghề Điện dân dụng
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ - TCĐN LICOGI ngày 30/12/2011 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề LICOGI)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã nghề: 50510301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 41
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề Điện dân dụng:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ ( Anh văn) |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề |
3.300 |
990 |
2.112 |
198 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
590 |
285 |
275 |
30 |
MH 07 |
An toàn lao động |
30 |
15 |
14 |
1 |
MH 08 |
Mạch điện |
60 |
45 |
13 |
2 |
MH 09 |
Vẽ kỹ thuật |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 10 |
Vẽ điện |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 11 |
Cơ kỹ thuật |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 12 |
Vật liệu điện |
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ 13 |
Khí cụ điện hạ thế |
90 |
45 |
42 |
3 |
MĐ 14 |
Kỹ thuật điện tử cơ bản |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 15 |
Nguội cơ bản |
40 |
10 |
28 |
2 |
MĐ 16 |
Hàn điện cơ bản |
40 |
10 |
28 |
2 |
MĐ 17 |
Động cơ đốt trong |
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ 18 |
Kỹ năng giao tiếp |
30 |
15 |
13 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
2.710 |
705 |
1.837 |
168 |
MĐ 19 |
Đo lường điện và không điện |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ 20 |
Máy biến áp |
120 |
30 |
82 |
8 |
MĐ 21 |
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 22 |
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
90 |
30 |
52 |
8 |
MĐ23 |
Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 24 |
Động cơ điện vạn năng |
90 |
30 |
52 |
8 |
MĐ 25 |
Mạch điện chiếu sáng cơ bản |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 26 |
Thiết kế mạng điện dân dụng |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 27 |
Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ 28 |
Kỹ thuật xung |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ 29 |
Kỹ thuật số |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ 30 |
Kỹ thuật cảm biến |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 31 |
Thiết bị tự động điều khiển dân dụng |
180 |
60 |
108 |
12 |
MĐ 32 |
Thiết bị lạnh gia dụng |
90 |
30 |
52 |
8 |
MĐ 33 |
Thiết bị nhiệt gia dụng |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 34 |
Tổ chức sản suất |
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ 35 |
Thực tập sản xuất |
340 |
0 |
320 |
20 |
MĐ 36 |
Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ |
210 |
45 |
149 |
16 |
MĐ 37 |
Thiết kế mạng bằng máy tính |
150 |
30 |
116 |
4 |
MĐ 38 |
Điện tử ứng dụng |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 39 |
Chuyên đề lập trình cỡ nhỏ |
150 |
30 |
82 |
8 |
MĐ 40 |
Quấn dây máy điện nâng cao |
120 |
15 |
97 |
8 |
MĐ 41 |
Vi xử lý |
90 |
30 |
52 |
8 |
Tổng cộng |
3.750 |
1.210 |
2.312 |
228 |
Chi tiết tải về máy tại đây